I. PHRASAL VERBS (CỤM ĐỘNG TỪ)
Một số cụm động từ phổ biến
break down = hư, hỏng (xe)
call off sth = hoãn, hủy cái gì
come down with (a flu) = bị, nhiễm (cúm)
come up = xuất hiện
come up against sth (problems, difficulties) = gặp phải (vấn đề, khó khăn)
come up with sth (an idea/ a solution) = nghĩ ra, nảy ra (một ý tưởng)
come upon = come across sth = happen to find sth = tình cờ tìm thấy
cope with sth = giải quyết, đốì mặt cái gì
die down = dịu đi;
face up to sth = đổi mặt cái gì
fill in a form = điền một mẫu đơn
fill in for sb = replace sb = thay thế ai
get over (an illness) = recover from = phục hồi, bình phục
give up sth = từ bỏ cái gì;
give out = tỏa ra
go off = explode = nổ (bom)
hold up sth/ sb = delay = làm tắc nghẽn (xe cộ), trì hoãn
iron out / solve a problem = giải quyết một vấn đề
keep sth up = duy trì, bảo dưỡng cái gì)
look after sb = take care of sb = chăm sóc
look down on/ upon sb = khinh bỉ, coi thường ai
look up a word = tra một từ
look up to sb = kính trọng, ngưỡng mộ ai
pay sb back for sth = trả thù ai vê cái gì
put sth down to sth = quy cái gì cho
put sth off = trì hoãn
run out of sth = cạn, hết
see sb off = tiễn ai
see through sb = thấy rõ bản chất của ai
send up sb = chế nhạo ai
take after sb = resemble sb = giống ai
take care of sb/ sth = chăm sóc
take off = cât cánh;
take off sth = cởi ra
put sth on = mặc vào
talk sb into doing sth = persuade sb to do sth = thuyết phục ai làm gì
talk sb out of doing sth = persuade sb not to do sth = thuyết phục ai đừng làm gì
try sth on = mặc thử cái gì
try sth out = test sth = thử cái gì
turn down sth = refuse/ reject sth = từ chối
turn on sth = bật lên # turn off = tắt
turn out to do sth = hóa ra
turn up = arrive = đến, xuất hiện
walk out on sb = bỏ rơi ai
II. IDIOMS (Thành ngữ)
all of a sudden = all at once = thình lình
as a rule = thông thường
as often as not = more often than not = ở hầu hết mọi trường hợp
as usual = như thường lệ
at any rate = dù bất cứ giá nào
at first sight = từ cái nhìn đầu tiên
at large = thả rong
at least = ít nhất
at the very most = tối đa
be about to do sth = sắp làm gì
be in charge of = chịu trách nhiệm về
be in one's shoes = ở vào hoàn cảnh của ai
be in the dark about sth = không biết về cái gì
be under the impression that = có ấn tượng rằng
be well off = giàu có
beyond any shadow of (a) doubt = không một chút nghi ngờ
beyond belief = không thể tin được
by and large = nhìn chung, nói chung
by chance = by coincidence = accidentally = tình cờ, ngẫu nhiên
by heart = thuộc lòng
come true = trở thành hiện thực
come up to one's expectations = xảy ra như mong đợi của ai > < fall short of sb
day in and day out = day after day = ngày nọ qua ngày kia
do without = go without = không cần, không có, chịu không có
every other = xen kẽ
far and wide = khắp nơi;
a far cry from = khác xa
few and far between = hiếm, khan hiến
for fear of = sợ rằng
for good = foreever = mãi mãi
from time to time = (every) and again = every so often = thỉnh thoảng
get on one's nerves = làm cho ai bực mình
get used/ accustomed to sth = quen với
have a head like a sieve = quá đãng trí
ill at ease = không thoải mái, lo lắng
in a hurry = in a rush = vội vàng
in all probability / in all likelihood = rất có thể xảy ra
in no time at all = in next to no time = sớm thôi, rất nhanh thôi
in the hope of V-ing/ in the hope that = với hy vọng
in the long run = về lâu dài;
for the time being = hiện tại
it goes without saying that = không cần nói cũng biết rằng
keep in touch with sb = liên lạc với ai
keep track of = theo dõi, lưu vào hồ sơ
learn the ropes = quen thuộc vối cách thức làm việc
lose one's temper = mất bình tĩnh luôn
make ends meet = kiếm đủ sống
make friends = kết bạn
make fun of = chế nhạo, đùa cợt
make sense = hợp lý, có nghĩa
make up one's mind = quyết định
miss the boat = bỏ lỡ một cơ hội
more or less = ở một mức độ nào đó
on a regular basis = thường xuyên
on average = trung bình
on behalf of = đại diện cho
on one's toes = cảnh giác, thận trọng
on purpose = intentionally = cô ý
on the contrary = trái lại
on the verge of = trên bờ vực
on the whole = by and large = nhìn chung, tóm lại
once and for all = dứt khoát
out of breath = hụt hơi, hết hơi
out of order = hỏng, không sử dụng được
out of reach = không với tối được
out of stock = hết hàng
out of the ordinary = bất thường
out of the question = không the được
out of work = that nghiệp
past one's prime = qua thòi vàng son
serve sb right = đáng đời ai
shake hands = bắt tay
take hold of = nắm chặt, cầm chặt
take it easy = nghỉ ngơi, thoải mái
take one's place = replace sb = thay thế ai
take one's time = thong thả, không vội vàng
take sb by surprise = làm cho ai ngạc nhiên
take turns = thay phiên nhau, luân phiên, thoảng
through no fault of one's own = không phải lỗi của ai
time after time = time and time again = over and over again = luôn
under age = chưa đủ tuổi, chưa đến tuổi trưởng thành
under construction = đang được xây dựng
under control = được kiểm soát
under no circumstances = dù bất cứ tình huống nào
under no/ an obligation to do sth = không có/ có nhiệm vụ phải
under pressure = bị áp lực
under repair = đang được sửa chữa
under stress = bị căng thẳng
under the influence of = chịu ảnh hưởng của
under the weather = không khỏe, bị ốm
EXERCISE:
I. PHRASAL VERBS – IDIOMS:
- The dark clouds rolled in quickly and it began to rain without warning.
A. all along B. out of order C. all of a sudden D. at once
- Gradually I'm learning how to play tennis, thanks to my kind instructor.
A. Little by little B. All at once C. Few and far between D. day by day
- I can count on my parents to help me in an emergency.
A. look for B. depend on C. go on D. try on
- John stayed home from work because he was feeling under the weather.
A. well B. fine C. illness D. sick
- The fire fighters worked hard to put the fire_______.
A. off B. over C. on D. out
- We couldn't use the soft drink machine because it was out of order.
A. not working B. quitting C. looking over D. not moving
- He put out his cigarette before entering the building.
A. distinguished B. put off C. extinguish D. guided
- Her neighbors have loud parties every night, but she doesn't complain. She just _______it.
A. put on B. put off C. puts up with D. put up
- I think you can stop worrying now because it's quite clear she's in command of the situation..
A. in control B. in sight C. in place D. in view
- He has a quick temper and easily _______ off the handle.
A. leaps B. goes C. runs D. flies
- “I’m going for an interview for a job this afternoon.” “Good luck! I’ll keep my _____crossed for you”
A. legs B. fingers C. arms D. hands
- You know times have been bad lately, Peter, but keep your _______up; things are bound to get better soon.
A. chin B. head C. socks D. mind
- Ask David to give you a hand moving the furniture. He’s as strong as _______.
A. an elephant B. a mountain C. a gorilla D. a horse
- You’ll have to shout, I’m afraid. My father’s as deaf as ________.
A. a leaf B. a post C. a politician D. a stone
- She turned the first offer _____ because she wanted more money for her house.
A. off B. away C. out D. down
- They decided to name the new baby boy ________Grandpa.
A. of B. after C. with D. as
- The gunman told the victim to hand _____ all his money.
A. out B. over C. in D. off
- The supervisor told her to keep _______ the good work.
A. over B. on C. with D. up
- Cross _____ my name because I won’t be able to attend.
A. out B. down C. up D. away
- Nancy ran ____ Bob while both were shopping at the supermarket.
A. over B. across C. upon D. onto
- I wish my friends would call me first before they drop _______.
A. in B. out C. at D. off
- My car broke ______ on the way to work. I had to call a tow truck.
A. down B. up C. off D. away
- I think that you should remove the last two sentences in the paragraph.
A. take out B. pick out C. talk over D. give out
- We talked _______ Carlo's plan to install an air conditioner in the room, but we couldn't reach a decision.
A. over B. into C. out D. away
- How are you getting _______ your studies?
A. out with B. in with C. of with D. on with
- There's no rush—take your _______.
A. hour B. time C. second D. day
- He did it ______, knowing it would annoy her.
A. by purpose B. in purpose C. by mean D. on purpose
- We visit the museum from time to time.
A. sometimes B. now and then C. occasionally D. all are right
- Don't use that dictionary. It’s out of date.
A. new B. young C. new born D. obsolete
- I am sorry I broke your vase by accident.
A. on purpose B. by mistake C. by far D. out of date
Gửi bình luận