VUI HỌC TIẾNG ANH- 35 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HẰNG NGÀY

  1. what’s up? --------- chuyện gì vậy?
  2. what have you been doing? --- dạo này đang làm gì?
  3. Got a minute? --  có rảnh không?
  4. Could you give me a hand? – bạn có thể giúp tôi một tay không?
  5. How come? -- làm thế nào vậy?
  6. That makes sense. – điều đó thật ý nghĩa
  7. That’s for sure. – điều đó chắc chắn
  8. What does this mean? – điều đó có nghĩa gì?
  9. I trust you. ---tôi tin bạn
  10. Excuse me, what did you say? --- xin lỗi, bạn nói gì?
  11. Can you show me? -- bạn có thể chỉ cho tôi không?
  12. Are you free tomorrow? - ngày mai bạn có rảnh không?
  13. Are you free this evening? --- tối nay bạn rảnh chứ?
  14. Are you with me on this? – bạn có đồng tình với tôi không?
  15. Am I making any sense? --- tôi nói bạn hiểu chứ?
  16. Don’t miss the boat. --- đừng bỏ lỡ cơ hội
  17. Just for fun. --- cho vui thôi
  18. Try your best ---cố gắng lên
  19. Congratulations! --- chúc mừng!
  20. Absolutely ! --- chắc chắn rồi
  21. I guess so – tôi đoán vậy
  22. Nothing much ---- không có gì mới cả
  23. Better luck next time -- chúc cậu may mắn lần sau
  24. How’s it going? -------- tình hình thế nào?
  25. Not so well --- minhg không được khỏe lắm
  26. Time and tide wait for no man --- thời gian thấm thoát thoi đưa
  27. Let bygones be bygones --- hãy để quá khứ chìm vào dĩ vãng
  28. Be my guest --- cứ tự nhiên/đừng khách sáo
  29. Don’t make fun of me anymore --- đừng có chọc tôi nữa
  30. Excuse me, can you tell me what the time is? - xin lỗi, cho hỏi mấy giờ rồi
  31. Nice day, isn’t it? --- thời tiết đẹp nhỉ
  32. Say, don’t I know you from somewhere? Xem nào, tôi có biết cậu không nhỉ?
  33. It’s a bit chilly -- trời hơi lạnh
  34. What d you like best/least about your job? – điều gì bạn thích nhất/không thích nhất về công việc của bạn
  35. Do you like that neighborhood? -- bạn có thích môi trường xung quanh đó không?

TỔ NGOẠI NGỮ

Gửi bình luận