CHUYÊN ĐỀ: PASSIVE VOICE (Tiếp theo)
(THỂ BỊ ĐỘNG)
PHẦN A: LÝ THUYẾT
MỘT SỐ DẠNG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
1. Causative form: (Thể nhờ bảo): “Have” hoặc “Get”.
a. Have
* Chủ động: S + have + O.1 (person) + bare -V + O.2 (thing)
* Bị động : S + have + O.2 (thing) + past participle
Ex: I had him repair the roof yesterday.
---- I had the roof repaired yesterday.
b. Get
* Chủ động : S + get + O.1(person) + to- inf + O.2 ( thing)
* Bị động : S + get + O.2 (thing) + past participle
Ex: I will get her to cut my hair
---- I will get my hair cut.
2. Verbs of Opinion (Động từ chỉ quan điểm): Say, think, believe, know, report, rumour.....
Có 2 dạng bị động:
* Chủ động: S1 + V of pinion + (that) + clause (S2+V + O)
* Bị động : It + be + V of opinion ( PP) + (that) + clause.
Hoặc: S2 + be + V of opinion (PP) + to-inf
to have + PP